Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Samsung Galaxy A7 (2016) |
Nhãn hiệu | Samsung Galaxy |
---|
Nhà sản xuất | Samsung Electronics |
---|
Khẩu hiệu | Exclusively For You. |
---|
Dòng máy | A-series |
---|
Mô-đen | SM-A7100, SM-A710F, SM-A710FD, SM-A710M, SM-A710S, SM-A710Y |
---|
Mạng di động | 2G, 3G (UMTS/HSPA), 4G (LTE) |
---|
Phát hành lần đầu | 2 tháng 12 năm 2015; 8 năm trước (2015-12-02) |
---|
Có mặt tại quốc gia | ngày 15 tháng 12 năm 2015–nay |
---|
Sản phẩm trước | Samsung Galaxy A7 (2015) |
---|
Có liên hệ với | Samsung Galaxy A3 (2016) Samsung Galaxy A5 (2016) Samsung Galaxy A9 (2016) |
---|
Kiểu máy | Điện thoại thông minh |
---|
Dạng máy | Slate |
---|
Kích thước | 144.8 × 71 × 7.3 mm |
---|
Khối lượng | 169g |
---|
Hệ điều hành | Android 5.1.1 "Lollipop" |
---|
SoC | |
---|
CPU | Octa-Core 1.6 GHz |
---|
GPU | Mali-T720MP2 / Adreno 405 |
---|
Bộ nhớ | 3GB RAM |
---|
Dung lượng lưu trữ | 16GB |
---|
Thẻ nhớ mở rộng | lên đến 128GB |
---|
Pin | 3300mAh (thiết kế nguyên khối) và hỗ trợ sạc Pin nhanh |
---|
Dạng nhập liệu | |
---|
Màn hình | 5.5" Super AMOLED FHD display with Corning Gorilla Glass 4, 1080×1920 px |
---|
Máy ảnh sau | 13 MP |
---|
Máy ảnh trước | 5 MP |
---|
Chuẩn kết nối | 802.11 a/b/g/n, Wi-Fi hotspot; Bluetooth v4.1, A2DP; USB 2.0 via microUSB |
---|
Samsung Galaxy A7 (2016) là điện thoại thông minh do Samsung Electronics sản xuất.[1][2] Dòng điện thoại này được Samsung giới thiệu vào ngày 2 tháng 12 năm 2015, cùng với những dòng điện thoại khác là Samsung Galaxy A3 (2016), Samsung Galaxy A5 (2016) và Samsung Galaxy A9 (2016)
Samsung Galaxy A7 (2016) chạy hệ điều hành Android 5.1.1 Lollipop và có thể nâng cấp lên Android 6.0.1 Marshmallow. Chipset Exynos 7580, với 8 nhân trên nền tảng 64-bit. Chip đồ họa Mali-T720MP2 và RAM 3GB.
Samsung Galaxy A7 (2016) được giới thiệu ở Trung Quốc vào ngày 15 tháng 12 năm 2015, các nước khác vào quý 1 năm 2016. Đến tháng 4 năm 2016, Samsung Galaxy A7 (2016) đã có mặt ở thị trường Đông Âu,[3] Châu Phi, Trung Đông, Mỹ Latinh và Châu Á.
Danh sách điện thoại di động Samsung |
---|
|
|
|
|
---|
Acer | |
---|
Alcatel | |
---|
|
---|
Sản phẩm | Máy tính |
ZenBook | |
---|
Máy tính bảng | |
---|
Điện thoại thông minh |
|
---|
Khác | |
---|
|
---|
Khác | |
---|
|
|
---|
|
|
---|
Brands | |
---|
Oppo | A series | |
---|
F series | |
---|
Find series | |
---|
Joy series | |
---|
K series | |
---|
Mirror series | |
---|
N series | |
---|
Neo series | |
---|
R series | |
---|
Reno series | |
---|
|
---|
Vivo | NEX series | |
---|
S series | |
---|
U series | |
---|
V series | |
---|
X series | |
---|
Y series | |
---|
Z series | |
---|
|
---|
OnePlus | |
---|
Realme | C series | |
---|
G series | |
---|
Q series | |
---|
U series | |
---|
V series | |
---|
X series | |
---|
Narzo series | |
---|
|
---|
iQOO | Neo series | |
---|
U series | |
---|
Z series | |
---|
|
---|
|
BlackBerry | |
---|
Bphone | |
---|
BQ | |
---|
Google | |
---|
|
---|
N series | |
---|
Magic Loạt | |
---|
C Loạt | |
---|
V Loạt | |
---|
I Loạt | |
---|
X Loạt | |
---|
A Loạt | |
---|
S Loạt | |
---|
Lite Loạt | |
---|
Play Loạt | |
---|
Note Loạt | |
---|
Holly Loạt | |
---|
Bee Loạt | |
---|
|
|
---|
Комунікатори під управлінням Android | |
---|
|
|
---|
Products | |
---|
Services | |
---|
People | |
---|
Other | |
---|
|
|
|
---|
Smartphone | A | |
---|
K/Vibe K | |
---|
P/Vibe P | |
---|
Phab | |
---|
S/Vibe S | |
---|
Vibe X | |
---|
Z/Vibe Z | |
---|
ZUK | |
---|
Khác | |
---|
| |
---|
|
LG | |
---|
|
---|
Smartphones | pre-MX loạt | |
---|
MX loạt | |
---|
PRO loạt | |
---|
Loạt chính | |
---|
M loạt | |
---|
Note loạt | |
---|
E loạt | |
---|
U loạt | |
---|
Khác | |
---|
|
---|
|
Misc. | |
---|
Danh sách các điện thoại và điện thoại thông minh của Motorola |
---|
4LTR | |
---|
A | |
---|
Điện thoại thông minh Android | |
---|
Máy tính bảng Android | |
---|
C | |
---|
cd/d | |
---|
E | |
---|
i | |
---|
International | |
---|
M | |
---|
MPx | |
---|
Others | |
---|
Q | |
---|
T | |
---|
TAC | |
---|
V | |
---|
VE | |
---|
W | |
---|
|
|
Pantech | |
---|
Samsung | |
---|
Sony Xperia | |
---|
| 2008–2010 | |
---|
2011 | |
---|
2012 | |
---|
2013 | |
---|
2014 | |
---|
2015 | |
---|
2016 | |
---|
2017 | |
---|
2018 | |
---|
2019 | |
---|
2020 | |
---|
Các thiết bị hàng đầu | |
---|
|
---|
Sony Ericsson | |
---|
VinSmart | |
---|
|
---|
Những người chủ chốt | |
---|
Phần mềm và dịch vụ | |
---|
Danh sách sản phẩm | Điện thoại di động | |
---|
Máy tính |
|
---|
Video và âm thanh | TV | Xiaomi TV |
- Mi TV
- 2
- 3
- 4
- 4 Pro
- 4A
- 4A Horizon
- 4A Pro
- 4C
- 4C Pro
- 4S
- 4X
- 5
- 6
- Full Screen TV
- Full Screen TV Pro
- EA 2022
- EA Pro
- ES 2022
- ES Pro
- S
- Mural TV
- LUX
- LUX Transparent Edition
- LUX Pro
- Q1/QLED TV
- P1
- OLED Vision
- F2 Fire TV
- A2
- X
|
---|
Redmi TV | |
---|
|
---|
Set-top box | |
---|
|
---|
Wireless Network |
- Mi WiFi Router
- Mi WiFi Amplifier
|
---|
Smart Home | Bản mẫu:Proper name | |
---|
YI Technology |
- YI Smart Webcam
- YI Action Camera
|
---|
Roborock | Roborock S5 (Mi Robotic Vacuums) |
---|
Zhimi |
- Mi Air Purifier
- Mi Air Conditioner
|
---|
Huami |
- Mi Band
- Redmi Smart Band
- Amazfit
- Arc
- Ares
- Band 5
- Bip
- Cor
- GTS
- GTR
- Neo
- Nexo
- Pace
- Stratos
- T-Rex
- Verge
- X
- Zepp
- Mi Smart Scale
- Mi Body Composition Scale
|
---|
Ninebot | |
---|
Chunmi |
- Mi Induction Heating Pressure Rice Cooker
|
---|
Zmi | |
---|
Viomi |
- Mi Water Purifier
- Mi Water Kettle
|
---|
Lumi Aqara | |
---|
Yeelight |
- Ambiance Lamp
- Bedside Lamp II
- Mi Bedside Lamp
- Bluetooth Speaker
- Bulb
- 1S
- 1SE
- II
- M2
- Mesh
- Filament
- LED Desk Lamp
- Mi LED Desk Lamp
- Lightsrip
|
---|
|
---|
Electric scooter | |
---|
|
|
---|
|
ZTE | |
---|
|
|
---|
Điện thoại thông minh |
|
---|
Máy tính bảng | |
---|
|