Bước tới nội dung

uy nghi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
wi˧˧ ŋi˧˧wi˧˥ ŋi˧˥wi˧˧ ŋi˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
wi˧˥ ŋi˧˥wi˧˥˧ ŋi˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]
Nghi: hình thức bề ngoài

Danh từ

[sửa]

uy nghi

  1. Bề ngoài oai vệ.
    Uy nghi sáu bộ sờn mây sấm, xe ngựa ba cầu dạn gió mưa (Phan Bội Châu)

Tính từ

[sửa]

uy nghi

  1. Có vẻ nghiêm trang.
    Sẵn sàng tề chỉnh.
    , bác đồng chật đất, tinh kì rợp sân (Truyện Kiều)

Tham khảo

[sửa]